Ford Everest 2024 Titanium 4×2
Giá: 1.299.000.000 đ
► Video Giới thiệu chi tiết xe Ford Everest Platinum
► Báo Giá Lăn Bánh | Ford Everest Planium
———————————————————————————————-
Phần đầu xe được thiết kế để tạo điểm nhấn độc đáo. Tinh chỉnh kỹ lượng với lưới tản nhiệt nổi bật hơn nhờ vào các chi tiết ốp kim loại sáng màu, tạo ra một vẻ ngoài ngoại thất tinh tế và sang trọng. Cùng với đó, sự kết nối hài hòa giữa đèn xe và lưới tản nhiệt cũng mang lại cảm giác thể thao và hiện đại.
Ngoại thất của Platinum 2024 được tinh chỉnh nhẹ so với bản tiêu chuẩn, mặt ca lăng có viền mạ crome xung quanh kèm dòng chữ Platinum trên nắp ca-pô.
Phần đầu xe, Ford Everest Platinum 2024 sử dụng hệ thống đèn pha vẫn là loại LED ma trận với tính năng điều chỉnh luồng sáng thông minh giống bản tiền nhiệm.
Tuy nhiên hãng đã thiết kế thêm cho xe đèn chiếu sáng xung quanh thân xe để tạo điểm nhấn và nổi bật vào ban đêm.
Qua phần hông xe, Ford Everest Platinum 2024 thiết kế với tay nắm cửa 4 cánh được sơn cùng màu với xe, tạo sự thống nhất bên ngoài.
Gương chiếu hậu thiết kế đặc biệt, tích hợp chức năng gập tự động, chỉnh điện và chống chói tự động, làm tôn lên tính tiện ích của xe.
Ford trang bị cho Everest Platinum bộ la-zăng 20 inch, 12 chấu và 3 lớp sơn, kết hợp với lốp kích thước 255/55R20 lớn nhất trong số các phiên bản và cũng lớn nhất phân khúc.
Bộ mâm sử dụng chất liệu hợp kim nhôm với thiết kế thể thao khỏe khoắn, ấn tượng không khác nhiều so với phiên bản trước.
Nội thất của Ford Everest Platinum 2024 được đánh giá là đẳng cấp và sang trọng, với một lối thiết kế mang đậm nét hiện đại và phong cách thể thao. Từ khoang lái đến hệ thống ghế, mọi chi tiết đều được bố trí một cách thuận tiện và thoải mái nhất.
Bảng taplo của Ford Everest Platinum 2024 sử dụng chất liệu da đi kèm ốp gỗ trang trí. Trung tâm của taplo được thiết kế với hệ thống cửa gió điều hòa có họa tiết giống lưới tản nhiệt.
Màn hình cảm ứng giải trí đặt dọc với hệ thống SYNC 4A và cụm đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng. Đặc biệt, Everest Platinum phiên bản này có vô lăng thiết kế kiểu mới, sử dụng 4 chấu to bản, bọc da với đầy đủ các nút bấm tiện nghi.
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng kỹ thuật số tấm nền TFT.
Ghế của xe được bọc da kết hợp với các họa tiết hình quả trám tạo điểm nhấn bắt mắt, âm thanh High-end của Bang & Olufsen 12 loa, sạc không dây.
Ghế lái của Everest chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí trong khi ghế hành khách chỉnh điện 10 hướng.
Ford Everest Platinum 2024 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như sau:
Ngoài ra Everest Platinum còn có thêm Camera360, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, Cảnh báo chệch làn, Hỗ trợ duy trì làn đường, Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật.
Ngoài trang bị hệ thống an toàn, các tính năng giải trí cũng được hãng đầu tư cho xe Ford Everest Platinum 2024 như:
Cản sau được bổ sung đèn phản quang.
Hãng sử dụng hình ảnh logo thương hiệu cùng tên xe Platinum để tạo dấu ấn cho xe, đây là điểm cộng giúp tăng tính nhận diện cho hãng ô tô lớn.
—————————————————–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ford Everest Platinum 2024 – Ford Thủ Đô | |
Động cơ & Tính năng Vận hành | |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 209.8 (154.3 kW) / 3750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 / 1750-2000 |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động 4×4 |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.841 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu trình tổ hợp (L/100KM) | 8,0 |
Chu trình đô thị cơ bản (L/100KM) | 9,6 |
Chu trình đô thị phụ (L/100KM) | 7,1 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh Đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255 / 55R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm 20’’ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ | Cruise Control Tự động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / | Có |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Có |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống Chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn pha chống chói tự động | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cửa hậu đóng/mở điện | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế |
Tay lái bọc da | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái |
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) |
Hệ thống âm thanh | AM / FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth Dàn âm thanh 12 loa B&O |
Hệ thống SYNC® | Điều khiển giọng nói SYNC® 4A / Voice Control SYNC® 4A Màn hình TFT cảm ứng 12” |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 12.4” |
Sạc không dây / Wireless Charging Có / With | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hotline tư vấn: 093 356 3355