Hotline: 093 356 3355
Giá xe Ford Ranger 2019 ở đâu có giá tốt nhất ? Hiện tại Ford Thủ Đô đang bán Ford Ranger 2019 với mức giá cạnh tranh trên thị trường giảm giá tối đa và trường trình khuyến mại cực lớn tại đại lý. Ford Thủ Đô cam kết bán Giá xe Ford Ranger 2019 tốt nhất trên thị trường.
Giá xe Ford Ranger 2019 cập nhật bảng giá mới nhất 24/24h Hàng ngày. Giá các phiên bản Ford Ranger Wildtrak 2.0 Bi Turbo, Ford Ranger Wildtrak 2.0 Single Turbo, Ford Ranger XLT AT, MT, Ford Ranger XLS AT, Ford Ranger XLS MT & Ford Ranger XL. Xe Ford Ranger 2019 được thay đổi hoàn toàn mới từ thiết kế tổng thể đến màu sắc trang thiết bị nội thất và động cơ mới.
Giá xe Ford Ranger 2019
Bảng báo Giá xe bán tải Ford Ranger 2019 mới nhất. Hỗ trợ tư vấn khách hàng 24/24h hàng ngày. Cam kết giá tốt nhất thị trường
Công ty Cổ Phần Kinh Doanh Ô tô Thủ Đô chuyên kinh doanh các dòng xe Ford mới nhập khẩu và lắp ráp trong nước, cung cấp vật tư phụ tùng chính hãng và bảo hành bảo dưỡng xe ô tô Ford. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng Bảng báo Giá xe Ford Ranger 2019 lăn bánh và thông số kỹ thuật chi tiết cho từng phiên bản Ranger tại Việt Nam. Cập nhật bảng giá xe Ford Ranger 2019 mới nhất tháng 12/2019
1- Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 ( 2 Cầu số tự động ) – Xe giao ngay
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 918.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 59.000.000 đ |
3 | Giá bán | 859.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (918.000.000 x 6%) | 55.080.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 928.106.000 đ |
Đối với dòng xe bán tải Ford Ranger 2019 thuế trước bạ 7.2% với khách hàng đăng ký tại Hà Nội & 6% đối với khách hàng đăng ký tại các tỉnh lân cận.
Thông số kỹ thuật xe chi tiết Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 2019
- Động Cơ & Tính năng vận hành
– Loại Cabin: Cabin kép
– Động cơ: Bi Turbo 2.0L I4 TDCI
– Dung tích xilanh: 1.996 cc
– Công suất cực đại: 213 mã lực /3750
– Mô men xoắn cực đại: 500 Nm / 1750-200
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
– Hệ thống chuyển động: 2 cẩu chủ động 4×4
– Gài cầu điện: Có
– Khóa vi sai cầu sau: Có
– Hộp số: Hộp số tự động 10 cấp
– Trợ lực lái: Điện điều khiển điện tử
- Kích thước & trọng lượng
– Dài x Rộng x Cao: 5362 x 1860 x 1830 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 200mm
– Chiều dài cơ sở: 3220mm
– Bán kính vòng quay tối thiểu: 6530
– Dung tích bình dầu: 80L
- Hệ thống treo
– Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
– Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
- Hệ thống phanh
– Phanh trước: Phanh đĩa
– Phanh sau: Trang trống
– Cỡ lốp: 265/60R18
– Bánh xe: vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
- Trang thiết bị an toàn
– Túi khí phía trước: Có
– Túi khí bên: Có
– Túi khí rèm dọc theo hai bên trần xe: Có
– Cảm biến hỗ trợ trước sau: Có cảm biến phía trước và sau
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABD
– Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống cân bằng điện tử ESP
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
– Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
– Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
– Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
– Hệ thống kiểm soát hành trình
– Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
– Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song
- Trang thiết bị ngoại thất
– Cụm đèn pha phía trước: HID Projector với chức năng tự động bật tắt với cảm biến ánh sáng
– Đèn chạy ban ngày: Có
– Cảm biết gạt mưa tự động: có
– Đèn sương mù: Có
– Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện
– Bộ trang bị thể thao: Bộ trang bị Wildtrak
- Trang thiết bị bên trong xe
– Khởi động bằng 1 nút bấm: Có
– Chìa khóa thông minh: Có
– Điều hòa nhiệt độ: Tự động hai vùng khí hậu
– Vật liệu ghế: Bọc da toàn bộ
– Tay lái: Bọc da
– Ghế lái trước: Chỉnh điện 8 hướng
– Ghế băng gập được có tựa đầu
– Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm
– Cửa kính chỉnh điện: có
– Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa
– Hệ thống chống ồn chủ động: có
– Công nghệ giải trí: SYNC 3 với màn hình cảm ứng 8 inch
– Bản đồ dẫn đường: Có GPS
– Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
Quý khách hàng liên hệ ngay để được tư vấn trực tiếp, báo giá tốt nhất, cam kết giá tốt nhất khi quý khách hàng mua xe tại Đại lý Ford Thủ Đô, Ngoài ra công ty hỗ trợ khách hàng đăng ký xe, đăng kiểm xe, hỗ trợ khách hàng vay vốn lên đến 80% thời hạn lên đến 7 năm lãi suất ưu đãi nhất.
Hotline: 093 356 3355
2- Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 ( 1 Cầu số tự động )
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 853.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 53.000.000 đ |
3 | Giá bán | 800.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (853.000.000 x 6%) | 51.180.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 835.206.000 đ |
Thông số kỹ thuật xe chi tiết Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 2019 ( Một cầu số tự động )
- Động Cơ & Tính năng vận hành
– Loại Cabin: Cabin kép
– Động cơ: Single Turbo 2.0L I4 TDCI
– Dung tích xilanh: 1.996 cc
– Công suất cực đại: 180 mã lực /3500
– Mô men xoắn cực đại: 420 Nm / 1750-200
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
– Hệ thống chuyển động: 1 cầu chủ động 4×2
– Gài cầu điện: Không
– Khóa vi sai cầu sau: không
– Hộp số: Hộp số tự động 10 cấp
– Trợ lực lái: Điện điều khiển điện tử
- Kích thước & trọng lượng
– Dài x Rộng x Cao: 5362 x 1860 x 1830 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 200mm
– Chiều dài cơ sở: 3220mm
– Bán kính vòng quay tối thiểu: 6530
– Dung tích bình dầu: 80L
- Hệ thống treo
– Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
– Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
- Hệ thống phanh
– Phanh trước: Phanh đĩa
– Phanh sau: Trang trống
– Cỡ lốp: 265/65R17
– Bánh xe: vành hợp kim nhôm đúc 17 inch
- Trang thiết bị an toàn
– Túi khí phía trước: Có
– Túi khí bên: Có
– Túi khí rèm dọc theo hai bên trần xe: Có
– Cảm biến hỗ trợ trước sau: Có cảm biến phía trước và sau
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABD
– Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống cân bằng điện tử ESP
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
– Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
– Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
– Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Không
– Hệ thống kiểm soát hành trình
– Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
– Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song
- Trang thiết bị ngoại thất
– Cụm đèn pha phía trước: HID Projector với chức năng tự động bật tắt với cảm biến ánh sáng
– Đèn chạy ban ngày: Có
– Cảm biết gạt mưa tự động: có
– Đèn sương mù: Có
– Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện
– Bộ trang bị thể thao: Bộ trang bị Wildtrak
- Trang thiết bị bên trong xe
– Khởi động bằng 1 nút bấm: Có
– Chìa khóa thông minh: Có
– Điều hòa nhiệt độ: Tự động hai vùng khí hậu
– Vật liệu ghế: Bọc da toàn bộ
– Tay lái: Bọc da
– Ghế lái trước: Chỉnh tay 6 hướng
– Ghế băng gập được có tựa đầu
– Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm
– Cửa kính chỉnh điện: có
– Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa
– Hệ thống chống ồn chủ động: không
– Công nghệ giải trí: SYNC 3 với màn hình cảm ứng 8 inch
– Bản đồ dẫn đường: Có GPS
– Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
3- Xe Ford Ranger XLT 2.2L AT 4×4 ( 2 Cầu số tự động )
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 779.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 39.000.000 đ |
3 | Giá bán | 740.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (779.000.000 x 6%) | 46.740.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 790.7666.000 đ |
4- Xe Ford Ranger XLT 2.2L MT 4×4 ( 2 Cầu số Sàn )
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 754.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 34.000.000 đ |
3 | Giá bán | 720.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (754.000.000 x 6%) | 45.240.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 769.316.000 đ |
5- Xe Ford Ranger XLS 4×2 AT ( 1 Cầu số tự động ) – Xe Giao Tháng 5/2019
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 650.000.000 đ |
2 | Giảm giá | |
3 | Giá bán | 650.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (650.000.000 x 6%) | 39.000.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 693.026.000 đ |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS AT
– Động cơ:
- Loại cabin: Cabin kép
- Động cơ: Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
- Dung tích xi lanh(cc): 2198
- Đường kính x Hành trình(mm) 86 x 94,6
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 160 (110 KW) / 3700
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 / 1500-2500
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3
- Hệ thống truyền động: Một cầu chủ động / 4×2
- Kích thước và trọng lượng
- Dài x Rộng x Cao(mm): 5362 x 1860 x 1815
- Vệt bánh xe trước(mm): 1560
- Vệt bánh xe sau(mm): 1560
- Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
- Chiều dài cơ sở(mm): 3220
- Bán kính vòng quay tối thiểu(mm): 6350
- Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn(kg): 3200
- Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn(kg): 1948
- Khối lượng hàng chuyên chở(kg): 927
- Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1500 x 1560 / 1150 x 510
- Dung tích thùng nhiên liệu(L): 80 Lít
– Hệ thống treo:
- Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
- Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn
– Hộp số:
- Hộp số: Số tự động 6 cấp
- Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
– Hệ thống âm thanh:
- Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC
- Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
- Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình LED chữ xanh
- Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
– Trang thiết bị an toàn:
- Túi khí phía trước: 2 Túi khí phía trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân phối lực phanh điện tử (EBD): Có
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống kiểm soát hành trìnhCruise control (Ga tự động): Có
- Giới hạn tốc độ LIM: Có
– Trợ lực lái:
- Trợ lực lái: Trợ lực điện điều khiển điện tử
– Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe:
- Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
- Ghế lái trước: Chỉnh tay 6 hướng
- Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu
- Gương chiếu hậu trong: Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
- Khoá cửa điều khiển từ xa: Có
- Tay lái: Thường
- Vật liệu ghế: Nỉ
– Trang thiết bị ngoại thất:
- Cụm đèn pha phía trước: Halogen
- Gương chiếu hậu : Có điều chỉnh điện
- Gương chiếu hậu mạ crôme: Cùng mầu thân xe
- Tay nắm cửa ngoài mạ crôm: Màu đen
- Đèn sương mù: Có
– Bánh, lốp, và phanh:
- Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16”
- Cỡ lốp: Size 255/70R16
- Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
6- Xe Ford Ranger XLS 4×2 MT ( 1 Cầu số Sàn ) – Xe giao ngay
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 630.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 35.000.000 đ |
3 | Giá bán | 595.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (630.000.000 x 6%) | 37.800.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 636.826.000 đ |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 4×2 MT
Kích thước & Trọng lượng
– Dài x rộng x cao 5359 x 1850 x 1815 (mm)
– Loại cabin kép
– Vệt bánh xe trước 1560 (mm)
– Vệt bánh xe sau 1560 (mm)
– Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)
– Chiều dài cơ sở 3220 (mm)
– Bán kính vòng quay tối thiểu 6350 (mm)
– Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn 3200 (kg)
– Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn 1999 (kg)
– Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn 879 (kg)
– Góc thoát trước 23.7-25.5 (độ)
– Góc thoát sau 20.3-20.9 (độ)
– Kích thước thùng hàng 1613 x 1850 x 511 (Dài x Rộng x Cao)
Động cơ xe
– Động cơ turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
– Dung tích xi lanh 2198 (cc)
– Đường kính x Hành trình 86 x 94,6 (mm)
– Công suất cực đại 160 / 3700 (Hp/vòng/phút)
– Mô men xoắn cực đại 320 / 1600-1700 (Nm/vòng/phút)
– Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
– Dung tích thùng nhiên liệu 80 Lít
– Hệ thống truyền động một cầu chủ động 4×2
Hệ thống phanh
– Phanh trước đĩa tản nhiệt
– Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
– Cỡ lốp 255/70R16
– Bánh xe vành đúc 16″
Hệ thống treo
– Hệ thống treo sau loại nhíp với ống giảm chấn
– Hệ thống treo trước hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn
– Khả năng lội nước 800 (mm)
– Trợ lực lái
Hộp số động cơ
– Hộp số tay 6 cấp
– Ly hợp đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Hệ thống điện
– Cửa kính điều khiển điện
– Tay gương gập cơ.
Trang thiết bị bên trong xe
– Ghế sau gập được có tựa đầu
– Ghế trước điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
– Số chỗ ngồi 5 chỗ
– Tay lái bọc thường
– Vật liệu ghế nỉ
Trang thiết bị ngoại thất
– Tay nắm cửa mạ crôm màu đen
– Gương chiếu hậu mạ crôme màu đen
– Đèn sương mù
Hệ thống âm thanh
– Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3
– Màn hình hiển thị đa năng
– Hệ thống loa 4
Trang thiết bị an toàn
– Túi khí phía trước dành cho người lái
– Điều hoà nhiệt độ
7- Xe Ford Ranger XL 4×4 MT ( 2 cầu số sàn )
STT | Diễn Giải | Thành Tiền |
1 | Giá công bố | 616.000.000 đ |
2 | Giảm giá | 58.000.000 đ |
3 | Giá bán | 560.000.000 đ |
4 | Thuế trước bạ (616.000.000 x 6%) | 36.960.000 đ |
5 | Cấp biển số (QĐNN) | 500.000 đ |
6 | Đăng kiểm xe (QĐNN) | 340.000 đ |
7 | Phí đường bộ (180.000 đ/tháng x 1 năm) | 2.160.000 đ |
8 | Bảo hiểm TNDS | 1.026.000 đ |
9 | Tổng chi phí lăn bánh | 598.986.000 đ |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe Ford Ranger XL 4×4 MT:
– ĐỘNG CƠ
- Động cơ Turbo Diesel 2.2L I4 TDCI, Trục cam kép có làm mát bằng khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2.198
- Công suất cực đại (ps/vòng/phút) : 160/3700
- Mô men xoắn cực đại(Nm/vòng/phút) : 320/1600-1700
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
- Hệ thống chuyển động: Hai cầu chủ động/4×4
- Hộp số : 6 số tay
- Trợ lực lái: Tay lái thủy lực
- Khả năng nội nước (mm) : 800
– KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
- Dài x Rộng x Cao (mm): 5280x1860x1830
- Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
- Chiều dài cơ sở (mm): 3220
- Tự trọng (kg) : 2003
- Tổng trọng lượng (kg) : 3200
- Khối lượng hàng chuyên chở (kg) : 872
- Kích thước thùng hàng (mm): D x R x C : 1500×1560/1150×510
- Dung tích bình nhiên liệu: 80L
– HỆ THỐNG TREO
- Hệ thống treo trước : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn
- Hệ thống treo sau : Loại nhíp với ống giảm chấn
– HỆ THỐNG PHANH
- Phanh trước đĩa tản nhiệt
- Cỡ lốp :225/70R16
– TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN
- Hai túi khí phía trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABD
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
– TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT
- Đèn pha: Halogen
- Tay nắm cửa mạ crom
- Gương chiếu hậu: chỉnh điện
- Kính: Chỉnh điện
– TRANG THIẾT BỊ TRONG XE
- Điều hòa : chỉnh tay
- Ghế : Nỉ
- Ghế lái chỉnh tay 4 hướng
- Ghế sau gập được có tựa đầu
- Gương chiếu hậu trong chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm
- Tay lái trợ lực điện điều khiển điện tử
Bảng giá xe Ford Ranger 2019 Niêm yết tại Công ty Cổ Phần Kinh Doanh Ô tô Thủ Đô
giá xe Ford Ranger 2019 Wildtrak 2.0L AT 4×4: 918.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 Wildtrak 2.0 4×2 AT: 853.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 XLT 4×4 AT : 779.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 XLT 4×4 MT: 754.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 XLS AT: 650.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 XLS MT: 630.000.000 đ
giá xe Ford Ranger 2019 XL MT: 616.000.000 đ
Để biết thêm thông tin chi tiết về Giá xe Ford Ranger 2019 rẻ nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline để được giá rẻ nhất. Cam kết giá rẻ nhất thị trường khi khách hàng liên hệ sớm nhất. Ngoài ra công ty hỗ trợ khách hàng các dịch vụ đi kèm, như bảo hành bảo dưỡng xe, hỗ trợ vay vốn, hỗ trợ đăng ký, hỗ trợ giao xe tại nhà khi khách hàng yêu cầu.
Hoặc quý khách hàng có thể liên hệ với công ty chúng tôi theo địa chỉ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH Ô TÔ THỦ ĐÔ – CAPITAL FORD
Đ/c: Km số 8 – Đường Giải Phóng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội ( Cạnh bến xe nước ngầm )
E-Mail: doquoccuongkd@gmail.com
Hotline: 093 356 3355