Kia Forte 2019 thế hệ mới ra mắt tại Mỹ: Kia Forte thuộc phân khúc Sedan Hạng C được giới thiệu ra mắt vào đầu năm 2018 này tại triển lãm Detroit Auto Show.
Kia Forte 2019 giá bao nhiêu?

Kia Forte 2019 đối thủ cạnh tranh với Honda Civic trong phân khúc Sedan Hạng C vừa được công bố giá bán tại thị trường Mỹ là 17.690 USD cho phiên bản tiêu chuẩn, và mức giá của Kia Forte 2019 sẽ cao hơn phiên bản tiền nhiệm Kia Forte 2018 là 890 USD. Tuy nhiên Forte 2019 được trang bị nhiều công nghệ vè thiết kế đáng giá.
Ngoại thất Kia Forte 2019
Kia Forte 2019 thế hệ thứ 3 sở hữu thiết kế đậm chất thể thao và năng động với lưới tản nhiệt “mũi hổ” đặc trưng dược mở rộng ra, cản trước với các hốc hút gió được đặt dọc tích hợp đèn định vị. Cụm đèn pha projector được đặt trong khung hình chữ X khá lạ mắt.
Thân xe với các đường gân dập nổi xuất hiện khắp thân mang hơi hướng nam tính và mạnh mẽ hơn trên Kia Forte 2019
Phần đuôi xe được thu ngắn lại, mui vuốt về phía sau tạo cảm giác thể thao hơn, tương tự kiểu dáng coupe 4 cửa đang thịnh hành hiện nay. Cụm đèn hậu LED thanh mảnh giúp phần đuôi xe thể thao và tinh tế hơn.
Nội thất Kia Forte 2019
Kia Forte sở hữu một nội thất với vô số các trang bị hiện đại, và cảm giác thoải mái cho người sử dụng như: bảng taplo được thiết kế rộng hơn, hệ thống giải trí bao gồm màn hình giải trí cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay hay Android Auto.
Bên cạnh đó, Forte 2019 còn được trang bị hệ thống hỗ trợ tránh va chạm trước và cảnh báo chuyển làn đường trên tất cả các phiên bản hoặc khách hàng có thể chi thêm tiền để sở hữu đế sạc không dây, ghế trước thông khí và hệ thống âm thanh cao cấp Harman/Kardon.
Động cơ Kia Forte 2019
Sức mạnh của Kia Forte 2019 là động cơ 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L cho công suất 147 mã lực và momen xoắn 179Nm, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số CVT (thêm 900USD).
Thông số kỹ thuật Kia Forte 2019
Bảng thông số | Kia Forte 2019 |
Dáng xe | compact sedan |
Động cơ | 2.0 lít I4 (chu kỳ Atkinson) |
Công suất | 147 mã lực |
Mô-men xoắn | 179Nm |
Hộp số | sàn 6 cấp/CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước (đời 2018) |
Chiều dài | 4.755 mm |
Chiều rộng | 1.798 mm |
Chiều cao | 1.440 mm |
Khoang hành lý | 428 lít |
Tiết kiệm nhiên liệu | 6,7 lít/100km (khi chạy kết hợp) |
Camera chiếu hậu | Có |
Giám sát điểm mù | Có |
Hỗ trợ giữ làn xe | Có |
Điều khiển hành trình thích ứng | Có |
Hệ thống tránh va chạm phía trước | Có |
Phanh khẩn cấp tự động | Có |