Đánh giá xe Kawasaki Ninja 650 2020 giá bán kèm thông số kỹ thuật: Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, Kawasaki Ninja 650 2020 giá bao nhiêu?
Kawasaki Ninja 650 2020 giá bao nhiêu?
Kawasaki Ninja 650 thuộc dòng sportbike tầm trung của hãng xe Moto Nhật Bản, ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 10 năm 2017. Hiện tại, ở thị thị trường Việt Nam thì Kawasaki Ninja 650 chỉ đang phải cạnh tranh với mẫu Honda CBR650F và Honda CBR650R vừa mới ra mắt cách đây ít lâu.
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Kawasaki Ninja 650 | 228.000.000 | 228.000.000 | 250.466.000 |
Kể từ khi ra mắt đến nay, giá xe Kawasaki Ninja 650 vẫn không thay đổi, ổn định ở mức 228 triệu đồng. Trong tháng 12/2019 này, mức giá của Ninja 650 2020 sau khi được ưu đãi cực khủng bởi Maxmoto chỉ còn 189 triệu đồng đã quay trở về giá niêm yết 228 triệu đồng.
Xem thêm:Ninja ZX-25R 2020
Đánh giá xe Kawasaki Ninja 650 2020
Kawasaki vừa tung ra thị trường phiên bản nâng cấp của dòng xe Ninja 650 với thiết kế dữ dằn hơn, có bảng đồng hồ hiển thị mới, trong khi động cơ giữ nguyên.
Thiết kế
Mặc dù được xếp vào dòng sportbike tầm trung nhưng Kawasaki Ninja 650 2020 lại sở hữu thiết kế sport-touring với tay lái được bố trí khá cao, giúp người lái có tư thế ngồi không quá chồm về phía trước như những chiếc sportbike thuần. Nhờ đó là việc sử dụng Kawasaki Ninja 650 để đi lại hằng ngày một cách thuận tiện nhất.
Đầu xe Kawasaki Ninja 650 2020 có thiết kế ảnh hưởng từ đàn anh ZX-10R với nhiều đường nét sắc sảo. Đèn pha được thiết kế gọn và có phần dữ dằn, phần cánh gió bên dưới đèn pha có thiết kế tương tự như đàn anh Kawasaki ZX-10R.
Bình xăng của Kawasaki Ninja 650 2020 có thiết kế lõm ở hai bên và chính giữa, tao nên nếp gấp cơ bắp, khỏe khoắn. Bình xăng Kawasaki Ninja 650 2019 có dung tích 15 lít, giúp người dùng yên tâm thực hiện những hành trình dài.
Đuôi hậu của Kawasaki Ninja 650 có thiết kế gọn gàng, khá giống với đèn phanh của mẫu naked bike Kawasaki Z900. Đèn xi nhan trước của xe được bố trí hai bên yếm xe, cặp xi nhan sau tích hợp ở pát biển số kiêm chắn bùn.
Trang bị
Dù được định vị là mẫu sportbike tầm trung nhưng cặp phuộc trước của xe vẫn là loại ống lồng truyền thống, chưa được trang bị phuộc hành trình ngược USD.
Hệ thống phanh trước của xe gồm phanh đĩa đôi kích thước 300mm, tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cùng với đó là củ phanh Nissin và vành đúc 17 inch 5 chấu.
Càng sau của xe là loại thép có thiết kế cong khá mềm mại, nhưng vẫn đảm bảo độ chắc chắc cho xe. Giảm xóc sau là loại lò xo trụ đơn, xylanh thủy lực. Phanh đĩa sau có kích thước nhỏ hơn 220mm, cũng được tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Bảng đồng hồ của xe có thiết kế đẹp và ấn tượng, kết hợp giữa đồng hồ analog hiển thị vòng tua và màn hình LCD bên phải hiển thị vận tốc và các thông tin khác như lượng xăng, hành trình và thời gian.
Động cơ
Kawasaki Ninja 650 2020 được trang bị động cơ xylanh đôi, dung tích 649cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 68 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút và mômen xoắn 65,7 tại tua máy 6.500 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 650 2020
Thông số động cơ | |
Loại | Parallel Twin làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích(cm³) | 649cc |
Hệ thống Súp páp | DOHC, 8 van |
Đường kính × hành trình Piston | 83,0 x 60,0mm |
Tỷ số nén | 10,8: 1 |
Công suất cực đại | 68Hp @ 8.000 |
Mô-men xoắn cực đại | 65.7 Nm @ 6.500 |
Hệ Thống Nhiên Liệu | |
Phun Xăng điện tử | Fuel injection: ø36 mm x 2 kim phun |
Dung tích bình xăng | 15L |
Hệ Thống Chuyền Động | |
Loại ly hợp | Ướt, thủy lực |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Xích |
Hệ Thống Khung Sườn | |
Loại | Trellis, thép cường độ cao |
Kích Thước & Trọng lượng | |
Kích thước(D x R x C) | 2.115 mm x 740 mm x 1.135 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.410 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Trọng Lượng | 193 kg |
Giảm xóc | |
Phuộc Trước | Phuộc kính thiên văn thủy lực 41mm |
Phuộc Sau | Liên kết ngược có thể điều chỉnh |
Thông Số Lốp | |
Lốp trước | 120 / 70ZR17M / C (58W) |
Lốp sau | 160 / 60ZR17M / C (69W) |
Hệ Thống Phanh | |
Loại hệ thống ABS | 2 kênh |
Phanh đĩa trước | Đĩa kép cánh hoa ø300 mm, Pít-tông kép |
Phanh đĩa sau | Đĩa đơn ø220 mm, Pít-tông đơn |
Công nghệ khác | |
Đồng hồ hiển thị | TFT-LCD |
Hệ thống an toàn | HISS |
Đèn pha | LED |
Đèn sau xe | LED |