Hyundai Santafe 2020 đánh giá thông số kèm giá lăn bánh: Hình ảnh chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, ✅đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 thế hệ mới kèm ✅giá lăn bánh. Hyundai Santafe 2020 có mấy màu? bao giờ về Việt Nam?
Hyundai Santafe 2020 giá bao nhiêu?
Ở thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới này, trên thế giới tên gọi Santafe là dành cho cho phiên bản 5 chỗ thay thế Santafe Sport 5 chỗ cũ; trong khi đó phiên bản Santafe 7 chỗ được gọi là Santafe XL. Còn tại Việt Nam, Hyundai Santafe 2020 xuất hiện tại các đại lý Hyundai Việt Nam từ tháng 10/2018, chỉ có 7 chỗ, với 6 phiên bản, vẫn với tên gọi máy dầu, máy xăng bản thường và bản đặc biệt.
Hyudai TC vừa chính thức công bố giá bán của các phiên bản Santafe 2019 tại Việt Nam trong tháng 9/2019 cụ thể từng phiên bản có giá niêm yết và giá lăn bánh như sau:
Bảng giá Hyundai Santafe 2020 mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | các tỉnh | ||
Santafe 2.2 Dầu thường | 1055 | 1213 | 1183 | 1174 |
Santafe 2.2 Dầu đặc biệt | 1195 | 1368 | 1336 | 1327 |
Santafe 2.2 Dầu Premium | 1245 | 1424 | 1391 | 1382 |
Santafe 2.4 Xăng thường | 995 | 144 | 1116 | 1107 |
Santafe 2.4 Xăng đặc biệt | 1135 | 1301 | 1270 | 1261 |
Santafe 2.4 Xăng Premium | 1185 | 1357 | 1325 | 1316 |
Đánh giá Hyundai SantaFe 2020
Hyundai SantaFe là mẫu SUV cỡ trung (mid-size SUV) cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc như: Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer 2020, Isuzu MU-X 2020…
Ngoại thất
Hyundai Santafe 2020 thế hệ mới sở hữu ngoại thất vô cùng bắt mắt. Phong cách thiết kế thay đổi hoàn toàn so với Santafe cũ.
Phần đầu xe Santafe máy dầu mới thiết kế vô cùng ấn tượng. Lưới tản nhiệt tạo dáng như vương miện vua. Chiếc Santafe máy dầu thế hệ mới có bộ đèn bố trí rất giống với đàn em Hyundai Kona, đó là đèn ban ngày trên cùng, ở giữa là bộ đèn pha và dưới cùng là đèn sương mù.
Chi tiết thân xe Hyundai Santafe 2020 tại Việt Nam. Kích thước của xe DxRxC lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 mm, chiều dài cơ sở 2.765 mm, khoảng sáng gầm 185 mm. Như vậy so với Satafe cũ thì dài và rộng hơn.
Đuôi xe Hyundai Santafe máy dầu 2.2L bản đặc biệt. Ống xả kép tăng tính thể thao cho chiếc SUV động cơ dầu này.
Nội thất
Không gian bên trong là một cuộc cách mạng lớn, sang trọng và tiện nghi hơn. Khu vực bảng táp-lô được thiết kế dạng 3 tầng với điểm nhấn là màn hình cảm ứng dựng đứng, ngay dưới là các cửa gió điều hòa viền chrome và hệ thống nút bấm chức năng. Chất liệu được sử dụng chủ yếu là da mềm và nhựa cao cấp.
Cả 6 phiên bản Hyundai SantaFe 2020 đều trang bị ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, thiết kế mới ôm lưng và sang trọng hơn. Hai biến thể Premium cao nhất sử dụng tông màu nâu, có thêm ghế phụ chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái và tích hợp sưởi/thông gió. Bốn bản còn lại ghế màu đen.
Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập theo tỉ lệ 60:40. Bên cạnh đó, nhờ kích thước lớn hơn mà khoảng để chân ở khu vực này tăng 38mm, khoảng cách đến trần xe tăng 18 mm. Việc di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 cũng dễ dàng hơn chỉ với 1 nút bấm.
Trang bị tiện nghi
Tính năng tiện nghi trên 6 phiên bản không có quá nhiều khác biệt. Hyundai Thành Công đều trang bị 1 màn hình trung tâm kích thước 8-inch, hỗ trợ Apple CarPlay, bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, kết nối USB/Bluetooth/MP4/AUX.
Hệ thống âm thanh 6 loa với bộ xử lý Arkamys Premium Sound với DAC SAF775X giải mã kỹ thuật số chuẩn 24bit/192 kHz. Hệ thống điều hoà độc lập 2 vùng, tích hợp khử icon và cửa gió cho hàng ghế sau.
Động cơ – An toàn
Hyundai SantaFe 2020 được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm :
- Máy xăng Theta II 2.4L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp Shifttronic.
- Máy Diesel 2.2L CRDi cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 441 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn mới.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ lái: Eco – Comfort – Sport – Smart.
Hyundai SantaFe 2020 được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC được thừa hưởng từ dòng xe hạng sang Genesis. Đây là hệ thống điều khiển phân bổ lực kéo 4 bánh toàn thời gian, kiểm soát tốc độ và điều kiện vận hành mặt đường để điều khiển lực phanh giữa bên trái và bên phải và phân bỏ lực kéo giữa bánh trước vào bánh sau, đảm bảo an toàn khi vào cua và lái xe trên đường mất độ bám.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santafe 2020 máy xăng
Thông số | Santafe 2.4 xăng thường | Santafe 2.4 xăng đặc biệt | Santafe 2.4 xăng cao cấp |
Kích thước |
|||
DxRxC (mm) | 4770 x 1890 x 1680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Động cơ |
|||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2359 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 188/6000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241/4000 | ||
Dung tích thừng nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hộp số |
|||
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | |
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo | |||
---|---|---|---|
Trước | Mcpherson | ||
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Vành và lốp xe</th> | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | ||
Thông số lốp | 235/R60 R18 | 235/R55 R19 | |
Phanh | |||
Trước | Phanh đĩa | ||
Sau | Phanh đĩa | ||
Trang bị |
|||
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Đen | |
Chắn bùn trước | • | ||
Đèn Bi-Led | – | • | |
Đèn pha Halogen | • | – | |
Đèn hậu dạng Led 3D | • | ||
Đèn Led định vị ban ngày | • | ||
Điều khiển đèn pha tự động | • | ||
Đèn sương mù trước/sau Led | – | • | |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | – | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | ||
Lưới tản nhiệt mạ crom | Đen | Bóng | |
Cảm biến gạt mưa | • | ||
Cốp điện thông minh | • | ||
Kính lái chống kẹt | • | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | • | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | • | |
Hệ thống giải trí | Apple Carplay, Bluetooth, Mp4, AUX,Radio |
||
Số loa | 6 | ||
Tiện nghi |
|||
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | ||
Ghế phụ chỉnh điện | – | • | |
Ghế lái chỉnh điện | • | ||
Ghế gập 6:4 | • | ||
Nhớ ghế lái | – | • | |
Sưởi gió và thông gió hàng ghế trước | – | • | |
Màu nội thất | Đen | Nâu | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | ||
Vô lăng bọc da và điều chỉnh 4 hướng | • | ||
Cần số bọc da | • | ||
Màn hình taplo 7 ” LCD siêu sáng | – | • | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | ||
Màn hình taplo 3.5″ LCD | • | – | |
Taplo bọc da | • | ||
Cửa sổ trời Panorama | – | • | |
Ghế da | • | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | • | ||
Driver Mode | Comfort, Eco Sport, Smart |
||
An toàn |
|||
Cảm biến lùi | • | – | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | • | ||
Giữ phanh tự động Auto Hold | – | • | |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | – | • | |
Phanh tay điện tử EPB | – | • | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | ||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | • | |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | • | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | • | ||
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | • | ||
camera lùi | • | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCCA | – | ||
Khóa an toàn thông minh SAE | – | • | |
Số túi khí | 6 |