Honda CB300R 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá Honda CB300R: Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật
Honda CB300R 2020 giá bao nhiêu?
Honda CB300R 2020 giá bao nhiêu?
Nhà phân phối xe máy AP Honda mới trình diện Honda CB300R 2020 ra thị trường Thái Lan. Đây là sản phẩm được thiết kế theo phong cách Neo Sport Café (Xe Café thể thao tân cổ điển) thuộc phân khối 300cc.
Giá xe Honda CB300R 2020 được bán tại thị trường Thái Lan với giá khởi điểm từ 149.800 Baht (111,27 triệu VNĐ).
Đánh giá Honda CB300R
Honda CB300R đã xuất hiện tại thị trường Đông Nam Á có phong cách thiết kế Neo Sports Café toát lên vẻ đẹp khó cưỡng.
Đặc trưng của phong cách xe tân cổ điển chính là hệ thống đèn pha tuy bằng bóng LED hiện đại nhưng vẫn có khuôn hình tròn truyền thống.
Cùng với đèn pha, đèn hậu và xi-nhan của CB300R cũng được trang bị bóng LED. Cụm đồng hồ xe thuộc loại kỹ thuật số LCD hoàn toàn với nhiều chức năng khác nhau. Xe có thanh tay lái với đầu cầm bằng cao su, thiết kế đem lại khả năng vận hành ổn định và kiểm soát an toàn cho lái xe.
Sức mạnh Honda CB300R 2020 đến từ động cơ DOHC, 4 valve, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, có đường kính và hành trình pít-tông 76.0 x 63.0 mm, đạt tỉ số nén 10.7:1, đi kèm với hệ thống hộp số ly hợp ướt 6 cấp cùng hệ truyền động bằng bánh xích.
Cấu trúc thân xe sử dụng loại khung gầm bằng kim cương, có các kích thước rộng x dài x cao là 888 x 2.012 x 1.052 mm, chiều dài cơ sở 1.352 mm, chiều cao yên 799 mm, độ sáng gầm 151 mm.
Trong khi đó dung tích bình xăng Honda CB300R 2020 lớn 10 lít, trọng lượng xe nặng 143 kg, với hệ thống treo tùy chỉnh 7 nấc ở phía sau giúp xe vận hành ổn định trên mọi điều kiện đường đi.
Hãm tốc cho Honda CB300R 2020 gồm phanh đĩa trước loại 296 mm với 4 điểm nén pít-tông có trang bị công nghệ chống bó cứng phanh (ABS). Phanh đĩa sau loại 220 mm cũng có ABS. Vành bánh xe bằng thép không gỉ cỡ 110/70R17M/C54H ở phía trước và 150/60R17M/C66H ở phía sau.
Xem thêm: Đánh giá xe Honda CBR1000RR-R 2020
Thông số kỹ thuật Honda CB300R
Tên sản phẩm | CB300R |
Khối lượng | 145 kg |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.020 x 805 x 1.050 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.355 mm |
Độ cao yên | 800 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 10,1 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 110/70R17M/C 54H |
Lốp sau 150/60R17M/C 66H | |
Loại động cơ | PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 286 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 76 x 63 mm |
Tỉ số nén | 10,7: 1 |
Công suất tối đa | 22,8kW / 8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 27,5Nm / 6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,4 lít |
Sau khi xả và thay lọc dầu: 1,5 lít | |
Sau khi rã máy: 1,8 lít | |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Góc nghiêng phuộc trước | 24o 44′ |
Chiều dài vết quét | 93 mm |